Thực đơn
Giải_đua_ô_tô_Công_thức_1_Hoa_Kỳ_2006 Xếp hạng chi tiếtTT | Tên | Đội đua | Thời gian | Điểm |
1 | Michael Schumacher | Ferrari F1 | 1 giờ 34 phút 35,199 | 10 |
2 | Felipe Massa | Ferrari F1 | +7,984 | 8 |
3 | Giancarlo Fisichella | Renault F1 | +16,595 | 6 |
4 | Jarno Trulli | Toyota | +23,604 | 5 |
5 | Fernando Alonso | Renault F1 | +28,410 | 4 |
6 | Rubens Barrichello | BAR Honda F1 | +36,513 | 3 |
7 | David Coulthard | Red Bull-Ferrari | +1 vòng | 2 |
8 | Vitantonio Liuzzi | Scuderia Toro Rosso F1 | +1 vòng | 1 |
9 | Nico Rosberg | Williams F1 | +1 vòng | |
bỏ cuộc | Ralf Schumacher | Toyota | ||
bỏ cuộc | Christijan Albers | Midland F1 | ||
bỏ cuộc | Jacques Villeneuve | BMW F1 | ||
bỏ cuộc | Tiago Monteiro | Midland F1 | ||
bỏ cuộc | Takuma Sato | Super Aguri-Honda | ||
bỏ cuộc | Jenson Button | BAR Honda F1 | ||
bỏ cuộc | Kimi Räikkönen | McLaren-Mercedes | ||
bỏ cuộc | Nick Heidfeld | BMW F1 | ||
bỏ cuộc | Juan Pablo Montoya | McLaren-Mercedes | ||
bỏ cuộc | Mark Webber | Williams F1 | ||
bỏ cuộc | Scott Speed | Scuderia Toro Rosso F1 | ||
bỏ cuộc | Christian Klien | Red Bull-Ferrari | ||
bỏ cuộc | Franck Montagny | Super Aguri-Honda |
Thực đơn
Giải_đua_ô_tô_Công_thức_1_Hoa_Kỳ_2006 Xếp hạng chi tiếtLiên quan
Giải Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2016 Giải vô địch bóng đá châu Âu Giải vô địch bóng đá thế giới 2018Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_đua_ô_tô_Công_thức_1_Hoa_Kỳ_2006 http://www.manipef1.com/results/2006/unitedstates.... https://web.archive.org/web/20060717012713/http://... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:2006_U...